Oprosti mi, nisam znao da imaš medicinsku diplomu.
Cô ấy nhìn thẳng vào mắt tôi và không nhận ra tôi.
Pogledala me u oči. Nije me prepoznala.
Chúng tôi không nhận ra vùng này đã có chủ.
Nismo znali da netko polaže pravo na ovaj teritorij.
Ít nhất lão Calico sẽ không nhận ra.
Konačno! Calico me više neće moći prepoznati.
Đừng nói là ông không nhận ra bé cưng của mình ở ngoài đó... hạ cánh lên đầu xe cảnh sát trong bản tin đêm.
Nemojte mi reći da niste prepoznali svoju kreaciju... na večernjim vijestima.
Anh không nhận ra là em vừa bay 3.000 dặm để giúp anh không bị giết à?
Znaš da sam preletjela 5000 km samo da ti sačuvam glavu?
Tôi không biết là anh không nhận ra điều đang diễn ra, hay là anh không muốn... nhưng Cobb có những vấn đề nghiêm trọng mà anh ấy đang cố chôn giấu.
Ne znam ne vidiš li što se zbiva, ili to naprosto ne želiš vidjeti ali Cobb ima ozbiljnih problema koje bi htio zakopati tamo dolje.
Cũng như tôi không nhận ra được vua Richard Đệ Tam là vua xứ thuộc địa.
NITI SAM ZNAO DA JE RICHARD III. BIO KRALJ KOLONIJA.
Con không nhận ra rằng cha đánh giá cao mạng sống em của con tới như vậy.
Nisam znao da vam život moga brata toliko znači.
Có lẽ cậu không nhận ra, nhưng cậu đang dính vô một chuyện vô cùng nguy hiểm.
Mislim da ne shvaćaš, ali ti prijeti velika opasnost.
Nhưng chúng không nhận ra một điều!
Ali nisu računali na jednu stvar.
Chú không nhận ra là cháu học tiếng Nga tại đại học, Oliver.
Nisam znao da si slušao ruski na fakultetu, Olivere.
Cháu không nhận ra là chú muốn ngủ với mẹ cháu, Walter.
Ja nisam znao da ste htjeli spavati s mojom majkom, Waltere.
Nếu người Mĩ không thể tìm ra ta với tiền bạc và công nghệ của họ.... thì điều đó cũng có nghĩa là chính tàu của ta cũng không nhận ra ta.
Ako nas Amerikanci sa svom svojom tehnologijom ne mogu upratiti.....onda to ne mogu niti naši brodovi.
Raven không nhận ra, nhưng nếu cô ấy giết Trask tại 1 sự kiện như thế trong khi cả thế giới chứng kiến.
Bijela kuća moli... Raven ne shvaća da ako ubije Traska u takvoj prigodi, koju gleda cijeli svijet...
Cô ta không nhận ra rằng lần thứ hai bao giờ cũng tệ hơn.
Ona ne shvaća da je drugi put uvijek lošije.
Tôi đã không nhận ra là nơi này lại lớn như vậy.
Nisam shvatio ti mjestima bili tako veliki.
Bạn gái anh cũng không nhận ra được sự khác biệt đâu.
Ni vaša cura neće moći primjetiti razliku.
Đã quá lâu rồi, Tôi đã không nhận ra được tôi thực sự là ai.
Za predugo, nije mi to priznati Moja licemjerja.
Sansa đang gặp nguy hiểm dù rằng cô ấy không nhận ra.
Sansa je u opasnosti iako toga možda nije svjesna.
Mà tôi nghĩ người ta cũng không nhận ra anh.
Sumnjam da bi i oni prepoznali vas.
Là cố vấn trưởng của nhà vua, bổn phận của tôi là đảm bảo họ không nhận ra.
Kao glavni savjetnik kralja moja je dužnost pobrinuti se da ne primijete.
Tôi không nhận ra cho đến bây giờ anh đã đổ bao nhiêu tiền vào mặt mình.
Do sada nisam shvaćao koliko tog novca si uložio u svoje lice.
Trước giờ các ngươi ở bên cạnh nhau mà còn không nhận ra nhau sao?
Sve ovo vrijeme ste zajedno, a niste shvatili?
Có thể chúng ta không nhận ra nó mọi lúc, nhưng chúng ta đều hiểu là nó có xảy ra.
Možda to ne prepoznajemo svaki put, ali shvaćamo da se to događa.
Và Yudhisthira trả lời, "Điều kinh ngạc nhất trên thế giới là mọi nơi xung quanh chúng ta mọi người đều có thể chết và chúng ta không nhận ra điều đó cũng có thể xảy ra với chính chúng ta.
Yudhisthira odgovori, "Najveće čudo na svijetu jest da posvuda oko nas ljudi umiru, a mi ne shvaćamo da se to može i nama dogoditi."
Nó được gọi là vùng nhận diện khuôn mặt của não, vì khi nó tổn thương bạn không nhận ra gương mặt người khác nữa.
Nju nazivaju licem mozga jer, kada je ona oštećena, više ne možete prepoznati ljudska lica.
Điều hầu hết mọi người không nhận ra là cơn đói và tiêu thụ năng lượng được điều khiển bởi não bộ, gần như không phải do nhận thức của bạn.
Ono što većina ljudi ne razumije jest da glad i potrošnju energije kontrolira mozak i to uglavnom da vi toga niste ni svjesni.
bạn có thể không nhận ra một con chuồn chuồn đang bay, nhưng nó là chiếc máy bay
Kada vilin konjic proleprša pokraj nas možda ne zapazite, ali on je najmoćniji letač u prirodi.
Chúng ta quá lớn, và không nhận ra sự tồn tại của những vật quá bé nhỏ
Mi smo divovi, i nesvjesni stvari koje su premalene da bi ih primjetili.
Bạn có thể không nhận ra điều này, trong cơ thể bạn số vi khuẩn còn nhiều hơn số ngôi sao trên dãy ngân hà.
Možda niste svjesni toga. ali bakterija u vašem tijelu ima više nego zvijezda u našoj cijeloj galaksiji
Nhưng cái tôi không nhận ra là họ dành tất cả thời gian đó tìm cách để làm mọi người cảm thấy an tâm khi đặt kính qua mạng.
Ali, ono što ja nisam tad shvatio je da su sve to vrijeme pokušavali shvatiti kako da se ljudi naviknu naručivati naočale online.
Bà ấy không thể kiểm soát được chúng. Bà ấy nói bà không nhận ra
Nije imala kontrolu nad njima. Rekla je da nije prepoznavala
Trong việc chăm nuôi gia súc của tôi, tôi nhận thấy rằng nhiều thứ mà hầu hết mọi người không nhận ra sẽ khiến gia súc rụt lại.
Radeći sa stokom uočila sam mnoge sitnice koje većina ljudi ne primjećuje koje uzrokuju da stoka zastaje.
Tôi sẽ thực sự ngạc nhiên nếu bạn không nhận ra phần lớn trong số chúng.
Bio bih ekstremno iznenađen kada ne biste prepoznali mnoge ili većinu njih.
Abe Maslow nói từ lâu thứ gì đó mà bạn nghe từ lâu, nhưng bạn không nhận ra đó là của ông ấy.
Abe Maslow rekao je davno nešto što ste već čuli, ali niste znali kako je to on.
4.7376010417938s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?